1. Từ vựng tiếng Nhật về Gạo (米)
米(こめ): gạo
もち米(もちこめ): gạo nếp
無洗米(むせんまい): gạo không cần vo khi nấu
2. Từ vựng tiếng Nhật về các loại thịt (肉類)
鳥肉(とりにく): thịt gà
牛肉(ぎゅうにく): thịt bò
豚肉(ぶたにく): thịt lợn
ひき肉(ひきにく)/ ミンチ: thịt băm
合挽肉(あいびきにく)/ 合挽 ミンチ: thịt băm lẫn cả bò và lợn
骨つき肉(ひねつきにく): thịt sườn
ソーセージ: xúc xích
ハム:giăm bông
3. Từ vựng tiếng Nhật về các loại hải sản (魚介類)
魚(さかな): cá
マグロ: cá ngừ
サーモン: cá hồi
鯛(たい): cá điêu hồng
さば:cá thu
あじ: cá nục
海老(えび): tôm
伊勢海老(いせえび): tôm hùm
蟹(かに): cua
タコ: bạch tuộc
貝(かい):con sò
牡蠣(かき):con hàu
帆立(ほたて): sò điệp
アワビ:bào ngư
あさり:ngao
しじみ:hến
赤貝(あかがい): sò huyết
4. Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ (野菜)
キャベツ: bắp cải
小松菜(こまつな):rau cải ngọt
春菊(しゅんぎく): rau cải cúc
セリ: rau cần nước
セロリ:rau cần tây
白菜(はくさい): rau cải thảo
胡瓜(きゅうり): dưa chuột
もやし:giá đỗ
ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt
レタス: xà lách
トマト:cà chua
ミニトマト: cà chua bi
ピーマン: ớt xanh
パプリカ: ớt chuông (đỏ vàng cam)
ブロッコリー:bông xúp lơ xanh
インゲン: đậu quả
茄子(なす):cà tím
南瓜(かぼちゃ):bí đỏ
ねぎ:hành lá
玉ねぎ(たまねぎ):hành củ
大根(だいこん): củ cải
かぶ:củ cải tròn
人参(にんじん): cà rốt
にんにく:tỏi
じゃが芋(じゃがいも): khoai tây
さつま芋(さつまいも):khoai lang
里芋(さといも):khoại sọ
5. Từ vựng tiếng Nhật về đậu phụ (豆腐)
豆腐(とうふ): đậu phụ
木綿豆腐(もめんどうふ): đậu phụ “cứng”
絹豆腐 (きぬどうふ): đậu phụ mềm mịn
厚揚げ(あつあげ):đậu phụ rán sẵn
手揚げ風油揚げ(てあげふうあぶらあげ): đậu phụ rán sẵn mỏng (có thể dùng để nấu cà bung hay bún riêu)
油揚げ(あぶらあげ): đậu phụ rán sẵn cực mỏng (thường cắt nhỏ trong súp miso)
ゆば:váng đậu
6. Từ vựng tiếng Nhật về bơ, sữa (乳製品)
牛乳(ぎゅうにゅう): sữa
低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo
コンデンスミルク : sữa đặc có đường
豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành
アーモンドミルク:sữa hạnh nhân
生クリーム(なまクリーム): kem tươi
バター: bơ
ピーナッツバター: bơ lạc
無塩バター(むえんバター): bơ không muối (bơ nhạt)
ヨーグルト: sữa chua
低脂肪ヨーグルト(ていしぼうヨーグルト): sữa chua ít béo
砂糖不使用(さとうふしよう): sữa chua không đường
脂肪ゼロ(しぼうゼロ) ヨーグルト: sữa chua không béo
7. Từ vựng về gia vị (調味料)
塩 (しお): muối
こしょう: hạt tiêu
塩こしょう(しおこしょう): muối tiêu
砂糖(さとう): đường
グラニュー糖(グラニューとう): đường cát
醤油(しょうゆ): nước tương
酢(す): giấm
米酢(こめず): giấm gạo
穀物酢(こくもつす): giấm ngũ cốc
つゆ: nước chấm soba/udon
味の素(あじのもと): ajinomoto (bột ngọt)
だしの素(もと)/ほんだし: gia vị làm nước dashi
オイスターソース: (oyster sauce): dầu hào
マヨネーズ: sốt mayonnaise
サラダドレッシング: nước dressing cho salad
ケッチャプ: ketchup
わさび: wasabi (mù tạt)
からし: karashi (mù tạt vàng)
ナンプラー/ 魚醤(ぎょしょう): nước mắm
油(あぶら): dầu ăn
サラダオイル: dầu trộn salad
オリーブオイル: dầu oliu (olive)
ごま油(ごまあぶら): dầu vừng, dầu mè (sesame oil)
てんぷら油(てんぷらあぶら): dầu rán tempura
8. từ vựng tiếng Nhật các loại bột (粉)
小麦粉(こむぎこ)/ フラワー:bột mì nói chung
強力粉(きょうりきこ) (strong flour): bột mì “cứng” để làm các loại bánh mì dài hay udon
薄力粉(はくりきこ) (soft flour): bột mềm để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp
てんぷら粉(てんぷらこ): bột làm tempura
片栗粉(かたくりこ): bột khoai tây (dùng như bột năng để làm bánh bột lọc hay nấu súp nấu chè)
コーンスターチ(corn starch): bột ngô
パン粉(パンこ)(bread crumbs): vụn bánh mì
オーツ麦 / オーツムギ: bột yến mạch
餅米粉 (もちこめこ): bột nếp
イースト: men làm bánh mì
ベーキングパウダー(baking powder): bột nở, bột nổi
重曹(じゅうそう): baking soda
9. từ vựng về các loại mì (ラーメン)
カップラーメン: mì cốc
カップ麺(かっぷめん): mì cốc
インスタントラーメン: mì gói
醤油ラーメン(しょうゆらーめん):mì vị shoyu
味噌ラーメン(みそらめん):mì vị miso
塩ラーメン(しおらーめん):mì vị muối
生麺(なまめん):mì tươi
乾麺(かんめん):mì khô
うどん:udon
そめん:somen (mì lạnh ăn mùa hè)
そば:soba
焼きそば:mì xào
スパゲッティ:mì ý
10. Từ vựng về các loại hoa quả (果物)
林檎(りんご): táo
ぶどう:nho
みかん:quýt
西瓜(すいか):dưa hấu
メロン: dưa lưới
かき:hồng
なし: lê
バナナ: chuối
パイナップル:dứa
キウイ: quả kiwi
いちご:dâu tây
さくらんぼ: quả cherry
11. Từ vựng các loại cơm nắm onigiri (おにぎり)
梅(干):うめ(ぼし): cơm nắm mơ muối
鮭(しゃけ):cơm nắm cá hồi
昆布(こんぶ): cơm nắm rong biển
明太子(めんたいこ): cơm nắm trứng cá muối (cay)
おかか: cơm nắm cá bào (tên khác của かつおぶし)
シーチキン: cơm nắm tuna (cá ngừ)
12. Từ vựng về các loại bánh mì (パン)
食パン(しょくぱん): bánh mì gối thái lát
メロンパン:bánh melon
クロワッサン: bánh croissant
フランスパン:bánh mì kiểu Pháp
あんパン:bánh nhân đậu đỏ
チョコパン:bánh có socola
クリームパン: bánh nhân kem
13. Từ vựng về các loại trà (茶)
日本茶(にほんちゃ): trà Nhật
緑茶(りょくちゃ): trà xanh
ほうじ茶(ほうじちゃ): bột trà rang Hojicha
番茶(ばんちゃ): trà chát
ウーロン茶(ウーロンちゃ): trà ô long
玄米茶(げんまいちゃ): trà gạo rang
抹茶(まっちゃ): bột trà xanh matcha
+ 粉茶(こなちゃ): trà cám, trà vụn
+ 麦茶(むぎちゃ): trà lúa mì rang
+ コーン茶(こーんちゃ): trà ngô