Lời Tỏ Tình Gây Thương Nhớ Bằng Tiếng Nhật Tình yêu luôn là chủ đề được gợi nhắc trong thơ ca, là gia vị cho cuộc sống thêm màu sắc tươi tắn hơn. Trót rơi vào lưới tình của anh chàng, hay cô nàng người Nhật nào thì cứ tự tin thể hiện tình yêu nhé. Tặng bạn những câu thổ lộ siêu lãng mạn mà nghe xong trái tim đối phương liền rung động nè
Tình yêu luôn là chủ đề được gợi nhắc trong thơ ca, là gia vị cho cuộc sống thêm màu sắc tươi tắn hơn.
Trót rơi vào lưới tình của anh chàng, hay cô nàng người Nhật nào thì cứ tự tin thể hiện tình yêu nhé. Tặng bạn những câu thổ lộ siêu lãng mạn mà nghe xong trái tim đối phương liền rung động nè .
Lời Tỏ Tình Gây Thương Nhớ Bằng Tiếng Nhật như sau:
-
あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita
Anh là người đâu tiên mà em yêu.
-
君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai
(Em/anh) muốn được ở bên cạnh (anh/em) mãi mãi
-
愛しています。
Aishite imasu
Anh yêu em
-
あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu
Anh là người rất đặc biệt đối với em.
-
君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da
Em rất đặc biệt đối với anh.
-
私のこともう愛してないの?
Watashi no koto mou aishite naino ?
Anh không còn yêu em nữa sao?
-
ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai
Anh muốn được bảo về em mãi mãi.
-
ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai
Mong sao được bên (e/a) mãi mãi.
-
あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai
Anh muốn làm em vui
-
私にはあなたが必要です。/ 僕にはあなたが必要なんだ。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu / Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda
Anh/em cần em/anh
-
あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu
Anh luôn quan tâm đến em.
-
僕のこと好きっていったのに嘘だったの?
Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no ?
Em đã nói dối rằng em thích anh có đúng như vậy không ?
-
ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru ?
Em có yêu anh không ?
-
好き?嫌い?はっきりして!
Suki ? Kirai ? Hakkiri shite!
Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?
-
あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita
Em vẫn luôn luôn yêu anh
Một số câu nói lãng mạng khác
-
よかったら、私(僕)と付き合ってくれる?
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru ?
Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không ?
-
良かったら 付き合って ください
Yokattara tsukiatte kudasai
Nếu được thì hẹn hò với anh nhé.
-
今度、デートしない?
Kondo deito shinai ?
Em có muốn đi hẹn hò với anh không ?
-
私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai
Hẹn hò với anh đi/nhé
-
私(僕)とお付き合いして下さい。
Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai
Xin hãy hẹn hò với anh
-
また 会って もらえませんか?
Mata atte moraemasenka ?
Anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không?
-
二人でどこかに行かない?
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai ?
Em có muốn đi đâu không nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi
-
ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない?
Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai ?
Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Khi nào em có muốn đi với anh không ?
-
今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない?
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka? /ikanai ?
Lúc nào đó, em có muốn cùng anh đi đâu đó không ?
-
今度映画でも観に行かない?
Kondo eiga demo mini ikanai ?
em muốn lúc nào đó cùng đi xem phim không ?
-
電話番号聞いてもいい?
Denwa bangou kiitemo ii ?
Em có thể cho anh số phone được không ?
-
暇な時に連絡くれる?
Hima na toki ni renraku kureru ?
Khi nào rảnhhãy gọi cho anh nhé !
-
楽しみに しています。
Tanoshimini shiteimasu.
Hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh
Hãy mạnh dạn nói lời yêu thương bạn nhé!
Phụ huynh và các em có thể tham khảo các kênh thông tin khác của Daruma Nihongo dưới đây:
– Đăng ký test năng lực tại ĐÂY
– Tìm hiểu thêm về Khóa Học tại ĐÂY– Tham gia tìm kiếm, trao đổi các thông tin học tập, luyện thi JLPT, THPT, Vào 10 v.v. hữu ích tại Group Cộng đồng tiếng Nhật cho HSSV (Luyện thi Đại học-Vào 10-N3,N4,N5)
– Quý phụ huynh có thể nêu thắc mắc về học tập, tuyển sinh tiếng Nhật, thi JLPT tại Group Phụ Huynh Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Nhật, Thi Tiếng Nhật Vào 10 Và ĐH